* Dịch tễ học:
Đống khắc Thẩm
|
Việt Nam
|
21,7
|
* Kết luận: Đa số dân số ở hầu hết các vùng miền trên thế giới có khớp cắn Hạng I hoặc sai khớp cắn Hạng I.
Phân loại Angle:
Sai khớp cắn Hạng I Angle:
- Ban đầu, phân loại khớp cắn của Angle được định nghĩa dựa trên vị trí trước sau của răng cối lớn thứ nhất bởi Bs.Angle
- Nếu múi ngoài gần của răng cối lớn thứ nhất khớp vào rãnh ngoài của răng cối lớn thứ nhất hàm dưới, khớp cắn được mô tả là Hạng I.
- Hơn nữa, nếu không có xoay hay chen chúc hay thưa kẽ các răng, khớp cắn khi đó được mô tả là "bình thường."
Răng nanh Hạng I:
- Quan niệm sai khớp cắn Hạng I được mở rộng để bao gồm tương quan răng nanh
- Tương quan răng nanh hạng I là tương quan trong đó mặt trong trung tâm răng nanh hàm trên khớp vào khoang tiếp cận giữa răng nanh hàm dưới và răng cối nhỏ thứ nhất hàm dưới.
Sai khớp cắn Hạng I xương kinh điển:
Hạng I xương kinh điển
- Tương quan răng cối Hạng I
- Tương quan răng nanh Hạng I
- Chen chúc, thưa kẽ và/ hoặc xoay
Xquang chẩn đoán:
- ANB bình thường: 2 +/- 1 độ
- SBA bình thường : 82 độ
- SNB bình thường: 80 độ
- Wits bình thường: -1 - 2mm
- Độ nghiêng và vị trí răng cửa trên bình thường
- Độ nghiêng và vị trí răng cửa dưới bình thường
- Không có bất hài hòa xương theo 3 chiều: Trước - sau; ngang; đứng.
Phân tích Steven Lee:
THÔNG SỐ VÀ PHÂN TÍCH STEVEN M LEE
XƯƠNG
|
CHUẨN
|
TRƯỚC
|
SAU
| |
1
|
Góc SNA
|
820
| ||
2
|
Góc SNB
|
800
| ||
3
|
Góc ANB
|
20 - 40
| ||
4
|
Chiều dài XHT (Co-A)
|
80 – 105mm
| ||
5
|
Chiều dài XHD (Co-Gn)
|
100 – 140mm
| ||
6
|
Độ lệch(XHD – XHT)
|
20 – 35mm
| ||
7
|
A đến N vuông góc FH
|
0 – 1mm
| ||
8
|
Góc trục mặt
|
900 ± 30
| ||
9
|
Góc mặt( N-Pog ^ FH)
|
870 ± 3
| ||
10
|
Góc (GoGn ^ SN )
|
320
| ||
11
|
Góc (GoGn ^ FH
|
260 ± 4
| ||
12
|
Góc ( GoGn ^ PP)
|
280 ± 3
| ||
13
|
Wits
|
-1 đến 2mm
| ||
RĂNG
| ||||
14
|
U1 đến N vuông góc
|
4mm
| ||
15
|
Góc (U1 ^ SN)
|
1030 ± 1
| ||
16
|
Góc (U1 ^PP)
|
1110
| ||
17
|
U1 đến A-Pog
|
3 ± 2mm
| ||
18
|
L1 đến A-Pog
|
1 ± 2mm
| ||
19
|
Góc ( L1 ^ MP)
|
950
| ||
20
|
Góc (U1 ^ L1)
|
1250 - 1310
| ||
MÔ MỀM
| ||||
21
|
Góc mũi môi
|
1000 ± 10
| ||
22
|
U Lip đến E line
|
-2 ± 2mm
| ||
23
|
L Lip đến E line
|
-2 ± 2mm
|
THÔNG SỐ MẮC CÀI
U7
|
U6
|
U5
|
U4
|
U3
|
U2
|
U1
| |||
A
|
2.0
|
4.0
|
5.0
|
5.5
|
6.0
|
5.5
|
6.0
|
+1.0mm
|
A
|
B
|
2.0
|
3.5
|
4.5
|
5.0
|
5.5
|
5.0
|
5.5
|
+0.5mm
|
B
|
C
|
2.0
|
3.0
|
4.0
|
4.5
|
5.0
|
4.5
|
5.0
|
Average
|
C
|
D
|
2.0
|
2.5
|
3.5
|
4.0
|
4.5
|
4.0
|
4.5
|
-0.5mm
|
D
|
E
|
2.0
|
2.0
|
3.0
|
3.5
|
4.0
|
3.5
|
4.0
|
-1.0mm
|
E
|
L7
|
L6
|
L5
|
L4
|
L3
|
L2
|
L1
| |||
A
|
3.5
|
3.5
|
4.5
|
5.0
|
5.5
|
5.0
|
5.0
|
+1.0mm
|
A
|
B
|
3.0
|
3.0
|
4.0
|
4.5
|
5.0
|
4.5
|
4.5
|
+0.5mm
|
B
|
C
|
2.5
|
2.5
|
3.5
|
4.0
|
4.5
|
4.0
|
4.0
|
Average
|
C
|
D
|
2.0
|
2.0
|
3.0
|
3.5
|
4.0
|
3.5
|
3.5
|
-0.5mm
|
D
|
E
|
2.0
|
2.0
|
2.5
|
3.0
|
3.5
|
3.0
|
3.0
|
-1.0mm
|
E
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét