Chủ Nhật, 14 tháng 8, 2016

Chẩn đoán sai khớp cắn Hạng I do xương


* Dịch tễ học:
 Tác giả
 Dân tộc
 Cỡ mẫu
 Bình thường Hạng I
 Sai khớp cắn Hạng I(%)
  Sai khớp cắn Hạng II(%)
  Sai khớp cắn Hạng III(%)
 Horowitz
 Trắng
 718
 6,8
 65,2
 22,5
 5,5
 Garner & Butt
 Đen 
 445
 31,3
 44,0
 16,0
 8,7
 Lew et al
 Trung hoa
 1050
 7,1
 58,8
 21,5
 12,6
 Silva & Kang
 Latino
 507
 6,5
 62,9
 21,5
 9,1
 ELK Tang
 Hong Kong


 63,7
 16,4
 19,9
Đống khắc Thẩm
Việt Nam

 16,8
 71,3
 7
21,7

* Kết luận: Đa số dân số ở hầu hết các vùng miền trên thế giới có khớp cắn Hạng I hoặc sai khớp cắn Hạng I.
Phân loại Angle:
Sai khớp cắn Hạng I Angle:
- Ban đầu, phân loại khớp cắn của Angle được định nghĩa dựa trên vị trí trước sau của răng cối lớn thứ nhất bởi Bs.Angle
- Nếu múi ngoài gần của răng cối lớn thứ nhất khớp vào rãnh ngoài của răng cối lớn thứ nhất hàm dưới, khớp cắn được mô tả là Hạng I.
- Hơn nữa, nếu không có xoay hay chen chúc hay thưa kẽ các răng, khớp cắn khi đó được mô tả là "bình thường."

Răng nanh Hạng I:
- Quan niệm sai khớp cắn Hạng I được mở rộng để bao gồm tương quan răng nanh
- Tương quan răng nanh hạng I là tương quan trong đó mặt trong trung tâm răng nanh hàm trên khớp vào khoang tiếp cận giữa răng nanh hàm dưới và răng cối nhỏ thứ nhất hàm dưới. 
Sai khớp cắn Hạng I xương kinh điển:
Hạng I xương kinh điển
- Tương quan răng cối Hạng I
- Tương quan răng nanh Hạng I
- Chen chúc, thưa kẽ và/ hoặc xoay
Xquang chẩn đoán:
- ANB  bình thường: 2 +/- 1 độ
- SBA  bình thường : 82 độ
- SNB  bình thường: 80 độ
- Wits bình thường: -1 - 2mm
- Độ nghiêng và vị trí răng cửa trên bình thường
- Độ nghiêng và vị trí răng cửa dưới bình thường
- Không có bất hài hòa xương theo 3 chiều: Trước - sau; ngang; đứng.

Phân tích Steven Lee:
THÔNG SỐ VÀ PHÂN TÍCH STEVEN M LEE

XƯƠNG
CHUẨN
TRƯỚC
SAU
1
Góc SNA
820


2
Góc SNB
800


3
Góc ANB
2- 40


4
Chiều dài XHT (Co-A)
80 – 105mm


5
Chiều dài XHD (Co-Gn)
100 – 140mm


6
Độ lệch(XHD – XHT)
20 – 35mm


7
A đến N vuông góc FH
0 – 1mm


8
Góc trục mặt
90± 30


9
Góc mặt( N-Pog ^ FH)
87± 3


10
Góc (GoGn SN )
320


11
Góc (GoGn ^ FH
26± 4


12
Góc ( GoGn ^ PP) 
28± 3


13
Wits
-1 đến 2mm



RĂNG



14
U1 đến N vuông góc
4mm


15
Góc (U1 ^ SN)
103± 1


16
Góc (U1 ^PP)
1110


17
U1 đến A-Pog
3 ± 2mm


18
L1 đến  A-Pog
1 ± 2mm


19
Góc ( L1 ^ MP)
950


20
Góc (U1 ^ L1)
1250   1310



MÔ MỀM



21
Góc mũi môi
100± 10


22
U Lip đến E line
-2  ± 2mm


23
L Lip đến E line
-2  ± 2mm


THÔNG SỐ MẮC CÀI

U7
U6
U5
U4
U3
U2
U1


A
2.0
4.0
5.0
5.5
6.0
5.5
6.0
+1.0mm
A
B
2.0
3.5
4.5
5.0
5.5
5.0
5.5
+0.5mm
B
C
2.0
3.0
4.0
4.5
5.0
4.5
5.0
Average
C
D
2.0
2.5
3.5
4.0
4.5
4.0
4.5
-0.5mm
D
E
2.0
2.0
3.0
3.5
4.0
3.5
4.0
-1.0mm
E


L7
L6
L5
L4
L3
L2
L1


A
3.5
3.5
4.5
5.0
5.5
5.0
5.0
+1.0mm
A
B
3.0
3.0
4.0
4.5
5.0
4.5
4.5
+0.5mm
B
C
2.5
2.5
3.5
4.0
4.5
4.0
4.0
Average
C
D
2.0
2.0
3.0
3.5
4.0
3.5
3.5
-0.5mm
D
E
2.0
2.0
2.5
3.0
3.5
3.0
3.0
-1.0mm
E


Co-A: chiều dài xương hàm trên




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét